Mô tả sản phẩm
Công ty chính thức nhập khẩu dòng xe phun nước rửa đường dongfeng 5 khối dongfeng. Chất lượng cực khủng. Gía thành rẻ nhất. Hỗ trợ ngân hàng 80% giá trị xe.
Xe Phun Nước rửa đường 5 khối dongfeng nhập khẩu
Xe nhập khẩu năm 2018 đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4. xe được cho là thay thế toàn bộ các dòng xe phun nước rủa đường 5 khối tại Việt Nam.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Phun Nước Rửa Đường 5 Khối Dongfeng
(Xe ô tô xi téc phun nước nhập khẩu nguyên chiếc)
TT |
Danh mục hàng hoá |
Yêu cầu |
1 | Chủng loại xe | Xe ô tô xi téc phun nước |
2 | Nhãn hiệu xe | DONGFENG |
3 | Model xe | CSC5090GSS3 |
5 | Năm sản xuất | Năm 2018 |
6 | Chất lượng | Mới 100% , nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ |
7 | Tổng trọng lượng theo thiết kế | 9.400 Kg |
8 | Tải trọng cho phép | 5,000 Kg |
9 | Trọng lượng bản thân | 4,205 Kg |
10 | Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm | 7170x2180x2470 |
11 | Chiều dài cơ sở | 3800 mm |
Động cơ | ||
12 | Moden động cơ | CY4BK151 (DONGFENG tiêu chuẩn khí xả theo tài liệu Nhà sản xuất Euro 5) |
13 | Loại động cơ | Diesel 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước có turbo tăng áp |
14 | Công suất tối đa (KW) | 105 kw |
17 | Loại nhiên liệu | Diesel |
Các thông số khác | ||
19 | Tốc độ tối đa Km/h | 90 |
20 | Khả năng leo dốc (%) | 30 |
21 | Cự ly phanh (m) | 14 |
23 | Số trục | 3 |
24 | Lốp | 8.25R16 lốp bố thép |
26 | Hệ thống lái | Hệ thống lái thuỷ lực |
27 | Hệ thồng phanh | Phanh hơi Lốc kê |
Các thiết bị đi kèm | ||
29 | Điều hoà | Có điều hoà |
30 | Nội thất và phụ tùng kèm theo | Có trợ lực tay lái, radio – casset, 01 bộ lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
31 | Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành miễn phí toàn bộ trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên cho các lỗi của Nhà sản xuất, không áp dụng cho hư hỏng thuộc hao mòn tự nhiên hoặc do người sử dụng ( tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe). |
-
Hệ thống phun tưới xe phun nước rửa đương 5 khối dongfeng
II.Thông số Hệ thống chuyên dùng: | Mới 100% | |||
Stt | Danh mục | Kiểu loại, dạng kết cấu | Thông số kỹ thuật cơ bản | |
1 | CỤM THÂN TÉC phun nước rửa đường | |||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dài x Rộng x Cao: 4200/3900 x 1700 x 950 (mm) – Dung tích 5,000 L – Thép carbon Q235 (Dày 4 mm) – Được chia : 1 khoang |
||
Chỏm cầu | Dạng hình elíp | Thép carbon Q235 dày 4 mm | ||
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép hàn | Thép carbon Q235 dày 4 mm | ||
Hộp để dây | Dạng ống | Thép Q235 | ||
Mầu sơn | Trắng | |||
2 | ||||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc | – Đường kính Ø650 (mm)
– Thép carbon Q235 |
||
Đường ống thở | Các cổ téc được nối với nhau bằng ống Ø 42 và có các van cho mỗi cổ téc | Van thép không gỉ | ||
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø420 (mm) – Thép carbon |
||
Vòng đệm | Các mặt bích đường ống, nắp đỉnh xi téc được làm bằng Cao su đảm bảo kín khít | Cao su | ||
Phần Chuyên Dụng xe phun nước rửa đương 5 khối dongfeng |
||||
3 | Bơm chuyên dùng hiệu: | |||
Model: | 85QZBF-40/500 40m3/h | |||
Công suất (kW) | 9,25 | |||
Lưu lượng (m3/h) | 40 | |||
Áp suất cột nước (m) | 50 | |||
4 | Dẫn động bơm | Hộp trích lực (P.T.O) Trục các đăng trung gian đến Bơm chuyên dùng. | ||
5 | Thiết bị chuyên dùng ( Hệ thống phun, tưới, sung phun…) | |||
Bép phun phía trước: | Có khớp cầu chỉnh hướng (02 bép dẹt) | |||
Bép phun nước phía sau | Bép tròn dạng hoa sen | |||
Súng phun nước: | Xoay được 360 độ, cột áp > 40m | |||
Dàn phun bụi: | F50, lắp phía sau xe | |||
Van tiếp nước xe theo quy chuẩn kỹ thuật | Đường kính: 125mm | |||
6 | Điều khiển thiết bị chuyên dùng | Điều khiển trực tiếp bằng tay (trên các van) | ||
7 | Hệ thống đường ống | F50÷F80mm |
Xem thêm tại website : https://xetaivinhphat.com.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.