Mô tả sản phẩm
Xe tải dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét nhập khẩu nguyên chiếc từ dongfeng Hồ Bắc về Việt Nam. Động cơ mạnh mẽ tàu thủy, tiết kiệm nhiên liệu. phù hợp với địa hình Việt Nam
Hình ảnh xe tải dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Sự tiện dụng xe tải dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Là dòng xe tải phù hợp với cá nhân, doanh nghiệp vận tải có nhu cầu vận chuyển hàng yêu cầu về chiều dài, rộng và cao. Dongfeng thùng kín siêu dài 9.5 mét đặc trưng hơn các dòng xe khác bởi nhiều ưu điểm nổi trội hơn như động cơ xe WP165 là động cơ tàu thủy, máy khỏe. Tiết kiệm nhiên liệu nhất vì xe là có động cơ 4 máy, 2 tầng số giúp lái xe có thể điều chỉnh trên từng khung đường.
dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Ưu điểm xe tải dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Còn phù hợp hơn nữa bởi các khả năng đặc biệt nổi trội là vượt các địa hình đồi núi như đi trên đất bằng. Xe tải Dongfeng thùng kín siêu dài 9.5 mét là dòng sản phầm tốt nhất để đi đường đèo, đồi núi và địa hình hiểm trở. Dongfeng thùng dài được khách hàng đánh giá rất cao về khả năng đi trên những địa hình phức tạp.
Nguồn gốc xe tải dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Công ty Vĩnh Phát một lần nữa khẳng định công ty đơn vị đầu tiên và duy nhất nhập và phân phối đến khách hàng sản phẩm Dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét.
dongfeng thùng siêu dài 9.5 mét
Xem thêm tại website : https://xetaivinhphat.com.vn/
Địa chỉ : Số 8 - Lê Quang Đạo - Mỹ Đình 1 - Nam Từ Liêm - Hà Nội
(Đối diện sân vận động quốc gia Mỹ Đình)
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Dongfeng Thùng Siêu Dài 9.5 Mét
Model | DongfengDFL5160XXYBX1 |
Kích thước xe | 11600 x 2500 x 3700 mm |
Kích thước thùng xe | 9500 x 2360 x 2580 mm |
Trọng lượng bản thân | 8600 kg |
Tải trọng cho phép chở | 5850 kg |
Số người được chở | 03 người |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: | 14580 kg |
Kiểu loại động cơ | WP4.165E32 |
Loại | Turbo tang áp làm mát |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xylanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
Dung tích xylanh: (cm3) | 4500 |
Công suất (kw/vòng/phút) | 121Kw/ 2300 v/ph |
Vết bánh xe trước sau :(mm) | 1940/1860 |
Khí thải động cơ | EURO III |
Số cấp số | 6 số tiến – 1 số lùi |
Cỡ lốp | 12R22.5 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Số lượng bánh dự phòng | 1 |
Hệ thống điện | 24V |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.