Mô tả sản phẩm
Xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A là sản phẩm mới nhất mà hino cho ra mắt năm 2019. Xe thuộc series 500. Sản phẩm chiến lược của hino. FG8JT7A thể hiện rõ tinh thần yêu con người và công nghệ tiên tiến của hino. Sau đây chúng ta cũng tìm hiểu các tính năng vượt trội của xe.
Hình ảnh xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A tiết kiệm nhiên liệu
Xe tải hino FG8JT7A đạt tiêu chuẩn khi thải euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Bởi vì hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common rail giúp tăng hiệu xuất động cơ và khả năng đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn. Xe được đốt nhiên liệu hoàn toàn nên giúp khí xả thải ra môi trường thân thiện hơn.
Hình ảnh xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Nội thất và Ngoại thất xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Xe tải hino 7 tấn FG8JT7A có nội thất hiện đại. Nội thất xe vô cùng rộng rãi. Bảng taplo trung tâm thế hệ mới nhất mang tính thẩm mỹ cao. Xe được tích hợp đầ đủ nhưng thiết bị hiện đại nhất hiện nay như đài FM, chân tích hợp usb… Đặc biệt dòng xe FG8JT7A được lắp đặt điều hòa chất lượng cao. Xe có giường nằm giúp các bác lái xe nghỉ ngơi trên những cung đường dài.
Nội thất xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Ngoại thất xe tải hino 7 tấn FG8JT7A được thiết kế cabin đôi của dòng FM, FL. Xe mang phong cách mạnh mẽ và cực ngầu.
Xe tải hino 7 tấn FG8JT7A có lớp sơn tĩnh điện vô cùng chắc chắn, khó trầy xước và sáng bóng. Gương chiếu hậu có khoảng nhìn rộng giúp lái xe an toàn hơn. Xe được thiết kế lớp chassis chất lượng cao, dễ dàng lắp đặt thùng với khung xe không rivê…
Cabin êm ái với giảm chấn phía sau.
Phanh đỗ kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén.
Bulông tắc kê theo tiêu chuẩn ISO. Ren bu lông phải được sử dụng cho cả bánh xe bên phải và bên trái. chỉ gồm bu lông và đai ốc phía ngoài. Ngay cả 2 bánh sau cũng được bắt chặt với nhau bằng Bu lông tắc kê.
Ngoại thất xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Động cơ xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Xe tải hino 7 tấn FG8JT7A có động cơ diesel J08E-WE. Xe được trang bị động cơ cực kì mạnh mẽ. Công suất lên đến 260ps 4 kỳ, 6 xy lanh thằng hàng tăng áp. Xe được thiết kế động cơ với công nghệ hiện đại nhất hiện nay.
Hộp số xe tải hino 7 tấn FG8JT7A là MX06 được thiết kế mới nhất. Xe gồm 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6. Hành tình tay số được thiết kế ngắn lại hơn để lái xe có thể thao tác dễ dàng hơn khi sang số. Hộp số được thiết kế phù hợp hơn với động cơ euro 4.
Động cơ xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Tại sao nên mua xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A xehinovietdang.com?
– Vì Hino Việt Đăng là tổng kho phân phối xe tải hino số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi luôn làm những việc tốt nhất để đến được với khách hàng. Sự hài lòng của quý khách là thành công với công ty chúng tôi.
– Bởi vì trong kinh doanh chúng tôi nhận thấy CHỮ TÍN và CHỮ TÂM LÀ QUAN TRONG NHẤT. Để phất triển bền vững chúng tôi luôn làm đúng với những gì chúng tôi nói với khách hàng.
– Với 400 triệu khách hàng có thể sở hữu ngay chiếc xe ưng ý. Bởi vì chúng tôi có thể hỗ trợ trả góp lên đến 80%.
– Chúng tôi có giá cả tốt nhất vì chúng tôi TRỰC TIẾP SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG.
– GIAO HÀNG NHANH NHẤT vì Chúng tôi luôn có sẵn xe, hồ sơ.
– THÔNG TIN CUNG CẤP ĐẦY ĐỦ NHẤT vì chúng tôi có đủ giấy tờ chính chiếc xe đó.
– CHÚNG TÔI CÓ ĐẦY ĐỦ MÀU SẮC hợp tuổi, màu theo yêu cầu… để phù hợp với yêu cầu khách hàng.
– CHẾ ĐỘ 3S luôn làm hài lòng khách hàng khó tính nhất. Giải quyết tiền khuyến mãi nhanh nhất. Chế độ sau bán hàng tốt nhất.
Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mr Mạnh 0904695252
Thông số kỹ thuật cơ bản xe tải hino 7 tấn thùng kín 8.7 mét FG8JT7A
Model | FG8JT7A |
tải trọng | |
Tổng tải trọng (Kg) | 1600 |
Tự trọng (Kg) | 5645 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6950 |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6430 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10900 x 2490 x 2770 |
Kích thước lòng thùng(mm) | 8700 x 2360 x 2320 |
Động cơ | |
Model | HINO J08E – WE Euro 4, 6 xi lanh thẳng hàng với tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260 PS tại 2500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số HINO | |
Model | MX06 |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6; số 6 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần ( lốc kê) |
Cỡ lốp | 11.00R – 20 16PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 85 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
33 Tỉ số truyền cầu: 6/426 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh đỗ | Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí néN |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.